tóm tắc: p,k,f,t,ð + s : /s/.
p,k,f,s,sh,ch + ed : /t/.
              wanted, needed, tính từ = ....ed, : /id/
1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”)
Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.
Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:
| /s/ | /iz/ | /z/ | 
| Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /t/, /p/, /f/, /k/, /ð/ 
 
 | Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge) | Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại 
 
 | 
| E.g. Units / 'ju:nits/ Stops / stɒps/ Topics / 'tɒpiks Laughes / lɑ:fs/ Breathes / bri:ðs/ | E.g. Classes / klɑ:siz/ washes /wɒ∫iz/ Watches / wɒt∫iz/ Changes /t∫eindʒiz/ 
 | E.g. Plays / pleiz/ Bags / bægz/ speeds / spi:dz/ 
 
 | 
2. The pronunciation of –ed endings (cách đọc âm cuối –ed)
Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ.
Cách phát âm đuôi –ed như sau:
| /id/ hoặc /əd/ | /t/ | /d/ | 
| Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ | Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ | Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại | 
| Wanted / wɒntid / Needed / ni:did / 
 
 | Stoped / stɒpt / Laughed / lɑ:ft / Cooked / kʊkt / Sentenced / entənst / Washed / wɒ∫t / Watched / wɒt∫t / | Played / pleid / Opened / 'əʊpənd / 
 | 
Một số trường hợp ngoại lệ:
Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:
| Aged | / eidʒid / | Cao tuổi. lớn tuổi | 
| Blessed | / 'blesid / | Thần thánh, thiêng liêng | 
| Crooked | / 'krʊkid / | Cong, oằn, vặn vẹo | 
| Dogged | / 'dɒgid / | Gan góc, gan lì, bền bì | 
| Naked | / 'neikid / | Trơ trụi, trần truồng | 
| Learned | / 'lɜ:nid / | Có học thức, thông thái, uyên bác | 
| Ragged | / 'rægid / | Rách tả tơi, bù xù | 
| Wicked | / 'wikid / | Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại | 
| Wretched | / 'ret∫id / | Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ | 
 
