Monday, May 24, 2010

Cách đọc đuôi "s/es" và "ed"trong tiếng Anh

tóm tắc: p,k,f,t,ð + s : /s/.

p,k,f,s,sh,ch + ed : /t/.

wanted, needed, tính từ = ....ed, : /id/

1. The pronunciation of the ending “s/es” (cách đọc âm cuối “s/es”)

Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ nghữ là ngôi thứ 3 số ít.

Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau:

/s/

/iz/

/z/

Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /t/, /p/, /f/, /k/, /ð/

Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)

Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại

E.g.

Units / 'ju:nits/

Stops / stɒps/

Topics / 'tɒpiks

Laughes / lɑ:fs/

Breathes / bri:ðs/

E.g.

Classes / klɑ:siz/

washes /wɒiz/

Watches / wɒt∫iz/

Changes /t∫eindʒiz/

E.g.

Plays / pleiz/

Bags / gz/

speeds / spi:dz/

2. The pronunciation of –ed endings (cách đọc âm cuối –ed)

Đuôi –ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ.

Cách phát âm đuôi –ed như sau:

/id/ hoặc /əd/

/t/

/d/

Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/

Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/

Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại

Wanted / wɒntid /

Needed / ni:did /

Stoped / stɒpt /

Laughed / lɑ:ft /

Cooked / kʊkt /

Sentenced / entənst /

Washed / wɒt /

Watched / wɒt∫t /

Played / pleid /

Opened / ʊnd /

Một số trường hợp ngoại lệ:

Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:

Aged

/ eidʒid /

Cao tuổi. lớn tuổi

Blessed

/ 'blesid /

Thần thánh, thiêng liêng

Crooked

/ 'krʊkid /

Cong, oằn, vặn vẹo

Dogged

/ 'dɒgid /

Gan góc, gan lì, bền bì

Naked

/ 'neikid /

Trơ trụi, trần truồng

Learned

/ 'lɜ:nid /

Có học thức, thông thái, uyên bác

Ragged

/ 'rægid /

Rách tả tơi, bù xù

Wicked

/ 'wikid /

Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại

Wretched

/ 'ret∫id /

Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ